Lượng hàng hóa chuyên chở của xe ben vào thành phố ban ngày thường nhỏ vè tải, nhỏ về khối, quan trọng là tính cơ động, cung cấp sỉ lẻ cá nhân, công trình vừa và nhỏ, nhu cầu tiều thương nên khối lượng hàng dưới 2 tấn là ổn và ben isuzu qQKR 230 đáp ứng được điều này.
Mật độ dân số trong thành phố thường cao, đông đúc, dẫn tới cơ sở hạ tầng, đặc biệt là đường đi lại thường vừa đủ, hạn chế khổ đường, hạn chế không gian và đôi khi hạn số tải trọng xe lưu thông, nên yêu cầu ở đây là tính cơ động, nhỏ gọn, nhanh lẹ, tức thời và cấp tốc thì ben isuzu QKR230 là một sự lựa chọn tuyệt vời.
Xe tải Isuzu QKR230 với hệ thống khung gầm được sản xuât trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất của Isuzu, sắt-xi sử dụng loại thép chịu lực nguyên khối, không sử dụng các mối hàn ghép, tạo nên sự rắn chắc, hệ thống nhíp xe trước sau giảm sóc khả năng chịu tải cực cao, cỡ lốp 7.00-15 đồng bộ trước sau, tạo sự cân bằng cho xe, gai lốp lớn tăng khả năng bám đường, chống trơn trượt trong mọi điều kiện.
Bên trong khoang cabin rộng rãi chứa đủ 3 người ngồi là trang thiết bị, đồng hồ taplo, option phụ kiện đầy đủ của xe ben Isuzu QKR 230 ghế nỉ cao cấp, cổng usb, đầu dvd, đài radio, dèn điện cabin và mới nhất là hệ thống máy lạnh được lắp sẵn trên xe.
Toàn bộ chất liệu nội thất của xe ben Isuzu QKR 230 đều được sơn bóng chống bám bẩn, dễ lau chùi dọn vệ sinh, màu lâu phai đẹp mắt, đồng hiện thị đạt chuẩn thông số, mặt kính trong suốt dễ quan sát và không gian thoáng mát dễ chịu.
Vô lăng trợ lực điện nhẹ nhàng, êm ai, lái xe thanh thoát hơn, êm đềm hơn. Xử lý tính huống tốt hơn, vô lăng 3 chấu giúp tài xế dễ quay trở, điều chỉnh xe thuận lợi hơn.
TẢI TRỌNG | Trọng lượng bản thân | 2.805 Kg |
Tải trọng cho phép chuyên chở | 1.990 Kg | |
Loại thùng | Thùng đông lạnh | |
Trọng lượng toàn bộ | 4.990 Kg | |
Số chổ ngồi | 03 người | |
KÍCH THƯỚC | Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 4970 x 1860 x 2270 mm |
Kích thước lòng thùng hàng: (D x R x C) | 2900 x 1600 x 535 mm | |
Khoảng cách trục | 2.750mm | |
THÔNG SỐ CHUNG | Vết bánh xe trước / sau | 1385/1425mm |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
ĐỘNG CƠ | Nhãn hiệu động cơ | 4JH1E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích | 2999 cm3 | |
Công suất lớn nhất/ Tốc độ quay | 77 kW/ 3200 v/ph | |
LỐP XE | Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau | 7.00 - 15 /7.00 - 15 | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
HỆ THỐNG LÁI | Kiểu hệ thống lái/ dẫn động | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng hàng (2,48 m3); - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá | ||
BẢO HÀNH | Động cơ | 3 năm hoặc 100.000km tùy theo điều kiện nào đến trước |
Thùng sản xuất tại Thanh Thảo | 12 tháng, không bảo hành màu sơn, các lỗi do người sử dụng |