Đầu năm 2018, Nhà máy Isuzu cho ra mắt dòng sản phẩm xe tải Isuzu mới áp dụng tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tất cả đều được trang bị động cơ Blue Power mới của hãng, động cơ phun nhiên liệu điện tử Common Rail áp suất cao trang bị tăng áp biến thiên, giúp tăng hiệu suất nạp, ít hao nhiên liệu, giảm ồn và thân thiện với môi trường, tăng tuổi thọ động cơ
Xe tải Isuzu 2T4 thùng lửng - QKR77FE4 thuộc dòng Q-series Euro 4 vẫn giữ lại những nét cơ bản của dòng xe tải Euro 2 cũ. Tổng tải trọng xe tải 2.4 tấn Isuzu Euro 4 được nâng cao lên, chiều cao và chiều rộng bao phủ bì được thay đổi và kích thước thùng cũng được cải thiện nhiều hơn xe tải Isuzu Euro 2, đáp ứng được nhu cầu chuyên chở hàng hóa đa dạng.
Vị trí mặt ga lăng được nâng cao giúp tăng khả năng làm mát động cơ, vận hành ổn định
Hệ thống gương chiếu hậu lớn, gắn ngay trên cánh cửa cabin dễ dàng quan sát phía trước và 2 bên, hạn chế điểm mù
Trang bị kính chỉnh điện tự động và khóa cửa trung tâm hiện đại.
Với mục tiêu mang đến sự tiện lợi và thoải mái đến quý khách hàng, do vậy, mẫu xe mới vẫn giữ nguyên mẫu thiết kế nội thất của Isuzu Euro2 trước đó: rộng rãi, thoáng mát, tiện nghi. Khoang nội thất xe tải đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.
Vô lăng 2 chấu có trợ lực, tích hợp công tắc gạt đèn trái phải thuận tiện cho cảm giác lái dễ chịu và thoải mái.
Tuy trang bị rất cơ bản nhưng xe được trang bị khá nhiều chức năng như Radio, FM, CD, mồi thuốc, gạt tàn thuốc, hộc chứa đồ tiện lợi.
Động cơ xe tải Isuzu 2.4 tấn được trang bị động cơ Euro 4 hoàn toàn mới có CÔNG SUẤT TĂNG 16%, mô men xoắn tăng 17% giúp xe vận hành mạnh mẽ hơn, cảm giác lái "bốc" hơn cũng như công nghệ điều khiển điện tử mới giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
TẢI TRỌNG | Trọng lượng bản thân | 2.305 Kg |
Tải trọng cho phép chuyên chở | 2.490 Kg | |
Loại thùng | Thùng lững | |
Trọng lượng toàn bộ | 4.990 Kg | |
Số chổ ngồi | 03 người | |
KÍCH THƯỚC | Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 5330 x 1870 x 2200 mm |
Kích thước lòng thùng hàng: (D x R x C) | 3560 x 1720 x 400 mm | |
Khoảng cách trục | 2.750mm | |
THÔNG SỐ CHUNG | Vết bánh xe trước / sau | 1385/1425mm |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
ĐỘNG CƠ | Nhãn hiệu động cơ | 4JH1E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích | 2999 cm3 | |
Công suất lớn nhất/ Tốc độ quay | 77 kW/ 3200 v/ph | |
LỐP XE | Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau | 7.00 - 15 /7.00 - 15 | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
HỆ THỐNG LÁI | Kiểu hệ thống lái/ dẫn động | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
BẢO HÀNH | Động cơ | 3 năm hoặc 100.000km tùy theo điều kiện nào đến trước |
Thùng sản xuất tại Thanh Thảo | 12 tháng, không bảo hành màu sơn, các lỗi do người sử dụng |