Giá xe tải Isuzu luôn phù hợp với điều kiện kinh tế người Việt, mới đây nhất xe cho ra đời dòng xe tải Isuzu QKR77HE4 nằm trong phân khúc xe tải 3 tấn. Sau đây hãy cũng khám phá xem những ưu điểm nổi bật gì giúp xe tải Isuzu 2.6 tấn Thùng Bảo Ôn - QKR77HE4 được ưa chuộng đến như thế
1. Sử dụng hệ thống kim phun dầu điện tử tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
2. Sử dụng công nghệ Blue Power cho khí xả sạch giảm chất độc hại thải ra môi trường.
3. Xe sử dụng hộp số mới MSB5S có xuất xứ từ Nhật Bản có tỉ số tuyền nhỏ hơn giúp tăng tốc độ xe, điều khiển nhẹ nhàng và vận hành êm ái hơn.
4. Nguồn điện với 2 bình ắc quy 24V giúp xe vận hành ổn định.
Ngoại thất xe Tải Isuzu 2.6 tấn Thùng Bảo Ôn - QKR77HE4 được Isuzu tập trung chú trọng vào thiết kế khí động học, độ cong kính chắn gió đủ để giảm sức cản gió xuống mức thấp nhưng vẫn đảm bảo độ rộng rãi thoải mái bên trong cabin. Cabin xe tải được gia cố vững chắc hơn. Bên cạnh đó, xe còn có những điểm khác biệt hơn so với bản cũ, tem xe Blue Power thể hiện động cơ khí xả xanh của xe đang áp dụng, tem tải trọng QKR270 ở phía trước và 2 bên cửa thể hiện tải trọng tối đa của xe.
Xe tải Isuzu QKR sử dụng cụm đèn pha kết hợp cùng đèn xi nhan thiết kế đẹp, có độ sáng cao giúp xe di chuyển an toàn.
Xe được trang bị gương chiếu hậu lớn tầm quan sát được mở rộng, hạn chế điểm mù.
Thiết kế nội thất với xu hướng đơn giản mà tiện nghi nên Isuzu đã cho ra đời dòng xe QKR với khoang nội thất xe tải rộng rãi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.
Hệ thống đồng hồ trang bị cơ bản cung cấp đầy đủ mọi thông tin cần thiết cho các bác tài. Cần gạt số được khắc chìm cung cấp thông tin cửa vào số 5 số tiến, 1 số lùi.
TẢI TRỌNG | Trọng lượng bản thân | 2.705Kg |
Tải trọng cho phép chuyên chở | 2.600 Kg | |
Loại thùng | Thùng bảo ôn | |
Trọng lượng toàn bộ | 5.500 Kg | |
Số chổ ngồi | 03 người | |
KÍCH THƯỚC | Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 6130 x 1875 x 2830 mm |
Kích thước lòng thùng hàng: (D x R x C) | 4310 x 1730 x 1750 mm | |
Khoảng cách trục | 3.360mm | |
THÔNG SỐ CHUNG | Vết bánh xe trước / sau | 1385/1425mm |
Số trục | 2 | |
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu | Diesel | |
ĐỘNG CƠ | Nhãn hiệu động cơ | 4JH1E4NC |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích | 2999 cm3 | |
Công suất lớn nhất/ Tốc độ quay | 77 kW/ 3200 v/ph | |
LỐP XE | Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau | 7.00 - 15 /7.00 - 15 | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
HỆ THỐNG LÁI | Kiểu hệ thống lái/ dẫn động | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng hàng (2,48 m3); - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá | ||
BẢO HÀNH | Động cơ | 3 năm hoặc 100.000km tùy theo điều kiện nào đến trước |
Thùng sản xuất tại Thanh Thảo | 12 tháng, không bảo hành màu sơn, các lỗi do người sử dụng |